Các phím tắt thường dùng trong Microsoft Word
05/12/2020
Tạo mới và chỉnh sửa văn bản:
Ctrl + N ----------------------------Tạo mới một tài liệu.
Ctrl + O ----------------------------Mở tài liệu.
Ctrl + S ----------------------------Lưu tài liệu.
Ctrl + C ----------------------------Sao chép văn bản.
Ctrl + X ----------------------------Cắt nội dung đang chọn.
Ctrl + V ----------------------------Dán văn bản.
Ctrl + K ----------------------------Tạo liên kết (link).
Ctrl + F ----------------------------Bật hộp thoại tìm kiếm.
Ctrl + H ----------------------------Bật hộp thoại thay thế.
Ctrl + P ----------------------------Bật hộp thoại in ấn.
Ctrl + Z ----------------------------Bỏ qua lệnh vừa làm.
Ctrl + Y ----------------------------Khôi phục lệnh vừa bỏ.
Ctrl + W ---------------------------Đóng file.
Ctrl + Shift + A-------------------Chuyển chữ thường thành chữ hoa (tiếng Việt có dấu không nên dùng).
Ctrl + = ----------------------------Chỉ số dưới (H2O).
Ctrl + = =---------------------------Tắt chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + = -------------------Chỉ số trên (m2).
Ctrl + Shift + = = -----------------Tắt Chỉ số trên.
Ctrl + ] -----------------------------Tăng 1 cỡ chữ.
Ctrl + [ -----------------------------Giảm 1 cỡ chữ.
Ctrl + Shift + > -------------------Tăng 2 cỡ chữ.
Ctrl + Shift + < --------------------Giảm 2 cỡ chữ.
Shift + Shift ----------------------- Chuyển dấu tiếng Việt thành tiếng Anh.
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 ---------------------Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word.
Ctrl + Shift + S --------------------Tạo Style (Heading), mục lục tự động.
Ctrl + Shift + F --------------------Thay đổi phông chữ.
Ctrl + Shift + P --------------------Thay đổi cỡ chữ.
Ctrl + F2 ---------------------------Xem hình ảnh, nội dung file trước khi in (Preview).
Ctrl + Alt + L----------------------Đánh số và ký tự tự động.
Ctrl + Alt + F----------------------Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang.
Ctrl + Alt + D----------------------Đánh ghi chú ở cuối văn bản.
Ctrl + Alt + M----------------------Đánh chú thích, di chuyển chuột đến nơi đánh chú thích.
Ctrl + Alt + 1---------------------- Tạo heading 1.
Ctrl + Alt + 2---------------------- Tạo heading 2.
Ctrl + Alt + 3---------------------- Tạo heading 3.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên ----------------------- Di chuyển qua 1 ký tự.
Ctrl + Home -------------------------Về đầu văn bản.
Ctrl + End ----------------------------Về vị trí cuối cùng trong văn bản.
Ctrl + Shift + Home ---------------- Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End ------------------- Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
Ctrl + Enter ---------------------------Ngắt trang.
Ctrl + G/ F5 ---------------------------Nhảy đến trang số.
Alt + Tab------------------------------Chuyển đổi cửa sổ làm việc.
Start + D-------------------------------Chuyển ra màn hình Destop.
Start + E-------------------------------Mở cửa sổ IE, My computer.
Chọn văn bản và các đối tượng
Shift + --> -------------------------- chọn một ký tự phía sau.
Shift + <-- -------------------------- chọn một ký tự phía trước.
Ctrl + Shift + --> ------------------- chọn một từ phía sau.
Ctrl + Shift + <-- ------------------- chọn một từ phía trước.
Shift + ↑ --------------------------- chọn một hàng phía trên.
Shift + ↓ --------------------------- chọn một hàng phía dưới.
Ctrl + A --------------------------- chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng.
Xóa văn bản và các đối tượng
Backspace (←) ------------------------- xóa một ký tự phía trước.
Delete -------------------------------- xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (←) ------------------ xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete ------------------------- xóa một từ phía sau.
Định dạng
Ctrl + B ------------------------------ Định dạng in đậm.
Ctrl + D ------------------------------ Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Ctrl + I ------------------------------ Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U ------------------------------ Định dạng gạch chân.
Ctrl + Space--------------------------Trở về định dạng Font chữ mặc định.
Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E ------------------------------ Canh giữa đoạn văn bản đang chọn.
Ctrl + J ------------------------------ Canh đều đoạn văn bản đang chọn.
Ctrl + L ------------------------------ Canh trái đoạnvăn bản đang chọn.
Ctrl + R ------------------------------ Canh phải đoạn văn bản đang chọn.
Ctrl + 0 ------------------------------ Tạo thêm độ giãn dòng trước đoạn.
Ctrl + 1 ------------------------------ Giãn dòng đơn.
Ctrl + 2 ------------------------------ Giãn dòng đôi.
Ctrl + 5 ------------------------------ Giãn dòng 1,5.
Ctrl + M ------------------------------Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M ---------------------Xóa định dạng thụt đầu dòng.
Ctrl + T ----------------------------- -Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + T ---------------------- Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản.
Ctrl + Q ------------------------------ Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản.
Sao Chép định dạng
Ctrl + Shift + C ---------------------- Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V ---------------------- Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Phím tắt trên hộp thoại
Tab ----------------------------------- Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo.
Shift + Tab --------------------------- ---Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước.
Ctrl + Tab ---------------------------- ---Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Shift + Tab ------------------------------ Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại.
Alt + Ký tự gạch chân ----------------- Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó.
Alt + Mũi tên xuống ------------------- Hiển thị danh sách của danh sách sổ.
Enter --------------------------------- ----Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ.
ESC ----------------------------------- ---Tắt nội dung của danh sách sổ.
Alt + F10---------------------------------Phóng to màn hình.
Alt + F5----------------------------------Thu nhỏ màn hình.
Alt + PrintScreen-----------------------Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình.
PrintScreen------------------------------Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị.
Shift + Del-------------------------------Xóa trực tiếp, không đưa vào thùng rác.
Alt + V -----------------------------------Lấy lại thanh Menu bị mất trên FireFox
Làm việc với bảng biểu
Tab ----------------------------------- Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab --------------------------Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên --------------------- Chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên ------------------------- Mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 ---------------------------- -----------------------------Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)--------------------------------Chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home ------------------------------------------------------- Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End ----------------------------- ----------------------------Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up ------------------------- ----------------------------Về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down ----------------------- --------------------------Về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên --------------------------- ----------------------------Lên trên một dòng
Mũi tên xuống ------------------------- --------------------------Xuống dưới một dòng
Các phím F
F1 ----------------------------------- Trợ giúp
F2 ----------------------------------- Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
F3 ----------------------------------- Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)
F4 ----------------------------------- Lặp lại lệnh vừa làm
F5 ----------------------------------- Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)
F6 ----------------------------------- Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7 ----------------------------------- Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng Menu Tools - Spellings and Grammars)
F8 ----------------------------------- Mở rộng vùng chọn
F9 ----------------------------------- Cập nhật cho những trường đang chọn
F10 ---------------------------------- Kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11 ---------------------------------- Di chuyển đến trường kế tiếp
F12 ---------------------------------- Thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
Kết hợp Shift và F
Shift + F1 --------------------------- Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 --------------------------- Sao chép nhanh văn bản
Shift + F3 --------------------------- Chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Shift + F4 --------------------------- Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 --------------------------- Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6 --------------------------- Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7 --------------------------- Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
Shift + F8 --------------------------- Rút gọn vùng chọn.
Shift + F9 --------------------------- Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 -------------------------- Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11 -------------------------- Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 -------------------------- Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Kết hợp Ctrl, Shift và F
Ctrl + Shift +F3 --------------------- Chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5 -------------------- Chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6 -------------------- Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7 -------------------- Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẳng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8 -------------------- Mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 -------------------- Ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 ------------------- Kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 ------------------- Mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12 ------------------- Thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).
Kết hợp Alt và F
Alt + F1 ----------------------------- Di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3 ----------------------------- Tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4 ----------------------------- Thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5 ----------------------------- Phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7 ----------------------------- Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8 ----------------------------- Chạy một marco.
Alt + F9 ----------------------------- Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 ---------------------------- Phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11 ---------------------------- Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt, Shift và F
Alt + Shift + F1 --------------------- Di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 --------------------- Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 --------------------- Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 -------------------- Hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt , Ctrl và F
Ctrl + Alt + F1 ---------------------- Hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 ----------------------Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
(Sưu tầm)