Sưu tầm

Một số thành ngữ thông dụng bằng tiếng Anh

16/11/2020
1. No money, no honey: ------> Tiền hết là tình hết

2. No money, no talk: ------> Thủ tục đầu tiên!
3. Love me, Love my dog: ------> Yêu nhau yêu cả đường đi…
4. out of sight, out of mind: ------> Xa mặt cách lòng
5. Like father like son: ------> Cha nào con nấy
6. Home grow, home made: ------> Cây nhà lá vườn
7. Easy come,easy go: ------> Của phù vân, vần xuống biển
8. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!
9. Long time no see: ------> Lâu qúa không gặp
10. No see is better than see: ------> Không gặp càng tốt
11. Strong and tough: ------> Chân cứng đá mềm
12. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế
13. To pummel to beat up: ------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay
14. Mute as a fish: ------> Câm như hến
15. To live in clove: ------> Ăn trắng mặc trơn
16. To eat much and often: ------> Ăn quà như mỏ khớt
17. To get a godsend: ------> Chẳng may chó ngáp phải ruồi
18. To speak by guess and by god: ------> Ăn ốc nói mò
19. Try before you troust: ------> Chọn mặt gửi vàng
20. Unpopulated like the desert: ------> Vắng tanh như chùa bà đanh
21. Not to leave well alone: ------> Đang lành chữa ra què
22. Reciprocity, reciprocal: ------> Có qua có lại mới toại lòng nhau
23. what you sow, what you mow: ------> Gieo nhân nào gặt quả ấy
24. kill two birds with one stone: ------> Một mũi tên trúng hai con chim
25. there's no smoke without fire: ------> Không có lửa làm sao có khói
26. While there is life there is hope: ------> Còn nước còn tát
27. A honey tongue a heart of gall: ------> Miệng nam mô bụng bồ dao găm
28. To be over head and ears in debts: ------> Nợ như chúa Chổm
29. To follow the beaten track: ------> Ngựa quen đường cũ
30. There's no smoke with without fire: ------> Không có lửa làm sao có khói
31. To have one's trouble for one's pain: ------> Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
32. Ulterly nonsensical completely absurd: ------> Ngang như cua
33. Swim with the tide: ------> Gió chiều nào che chiều ấy
34. Make a mountain out of a molehill: ------> Chuyện bé xé ra to
35. The proof of the pudding is in the eating: ------> Qua thử thách mới biết dở hay.
36. The grass is always greener on the other side: ------> Đứng núi này trông núi nọ
37. An iron fist in a velvet glove: ------> Miệng nam mô bụng một bồ dao găm
38. Out of the frying pan (and) into the fire: ------> Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
39. Put the cart before the horse: ------> Làm việc ngược đời
40. Born into a poor family but having expensive tastes: ------> Con lính tính quan
41. It never rains but it pours: ------> Họa vô đơn chí
42. Be banging head against a brick wall: ------> Nhọc công vô ích
43. The road to hell is paved with good intention: ------> Có chí thì nên. 

(Sưu tầm)